(Tính đến tháng 8/2017 )
Đại hội lần thứ | Thời gian Đại hội | Họ tên Bí Thư | Thời gian đảm nhiệm | Quê quán | Ghi chú |
1 | 1/2/1948 | Lê Bá Bính | Đến T8/1948 | Vân Đô | Thành Lập chi bộ Đồng Minh |
2 | 9/1948 | Lê Phú Kiên Lê Văn Hợi | Đến T 11/1948 Từ T 12/1948 | Đông Hòa Tuân Hóa |
ĐH Hợp nhất chi bộ Đồng Minh và ĐồngPho thành chi bộ Đông Hòa |
3 | 9/1949 | Lê Văn Hợi Lê Văn Tụy | Đến T 2/1950 Từ T12/1948 | Tuân Hóa Vân Đô | |
4 | 8/1950 | Lê Văn Tụy |
Đến T8/1950 | Vân Đô | |
5 | 9/1951 | Lê Văn Tụy | Vân Đô | ||
6 | 9/1952 | Lê Lệnh Nhung Nguyễn Bá Châm | Đến T12/1952 Từ T01/1953 |
| |
7 | 10/1953 | Nguyễn Bá Châm Lê Thị Lạc | đến T6/1954 T7/1954 |
| |
8 | 9/1954 | Trịnh Duy Khảm Nguyễn Thị Vốn | Đến 5/1955 Từ T6/ 1955 |
|
ĐH Chi bộ Đông Minh |
9 | 8/1955 | Nguyễn Thị Vốn Lê Trần Vọng | Đến T10/ 1955 Từ 6/1955 | Vân Đô Vân Đô | |
10 | 9/1956 | Lê Trần Vọng |
| Vân Đô | |
11 | 9/1957 | Lê Trần Vọng | |||
12 | 10/1958 | Lê Trần Vọng Lê Huy Bường | Đến T6/1959 Từ T7/ 1959 | Vân Đô Tuân Hóa | |
13 | 8/1959 | Lê Huy Bường |
Đến T 6/1967 |
Tuân Hóa | |
14 | 7/1960 | Lê Huy Bường |
Đảng bộ xã Đông Minh | ||
15 | 8/1961 | Lê Huy Bường | |||
16 | 8/1962 | Lê Huy Bường | |||
17 | 8/1963 | Lê Huy Bường | |||
18 | 7/1964 | Lê Huy Bường | |||
19 | 7/1965 | Lê Huy Bường | |||
20 | 7/1966 | Lê Huy Bường | |||
21 | 7/1967 | Trịnh Đạt Được |
| Vân Đô | |
22 | 8/1968 | Trịnh Đạt Được | |||
23 | 7/1969 | Trịnh Đạt Được Lê Bá Tụ | Đến T9/1969 Từ T 10 / 1969 | Vân Đô Vân Đô | |
24 | 9/1970 | Lê Bá Tụ |
Đến T12/1974 |
Vân Đô | |
25 | 9/1971 | Lê Bá Tụ | |||
26 | 10/1972 | Lê Bá Tụ | |||
27 | 12/1973 | Lê Bá Tụ | |||
28 | 01/1975 | Nguyễn Văn Tạ | Đến T 4/1974
| Tuân Hóa | |
29 | 5/1976 | Lê Thị Bẻng |
Đến 5/1987 |
Vân Đô | |
30 | 6/1977 | Lê Thị Bẻng | |||
31 | 01/1979 | Lê Thị Bẻng | |||
32 | 5/1981 | Nguyễn Văn Tạ |
Đến T5/1987 |
Tuân Hóa | |
33 | 4/1983 | Nguyễn Văn Tạ | |||
34 | 5/1985 | Nguyễn Văn Tạ | |||
35 | 5/1987 | Trịnh Minh Đỡ | Đến T3/1990 | Vân Đô | |
36 | 3/1990 | Lê Bá Tươi | Đến T5/1993 | Tuân Hóa | |
37 | 6/1993 | Lê Lệnh Kính | Đến T12/1995 | Tuân Hóa | |
38 | 01/1996 | Trịnh Thị Hương |
Từ T1/1996 Đến T5/2004
|
Vân Đô | |
39 | 8/2004 | Trịnh Thị Hương | |||
40 | 05/2004 | Trần Duy Tuấn | Từ T5/2004 đến T5/2015 | Vân Đô | |
41 | 5/2015 | Lê Trọng Aí | Từ T5/2015 | Đông Hoàng |
DANH SÁCH CHỦ TỊCH XÃ QUA CÁC THỜI KỲ
(Tính đến T8/2017)
TT | Họ và tên | Thời gian | Quê quán | Ghi chú |
1 | Lê Văn Tiến | Sau T8/1845 – T8/1948 | Tuân Hóa | Xã Đồng Minh |
2 | Lê Phụ Loan | T 9/1948 – T8/1951 | ĐôngHòa | Xã Đông Hòa |
3 | Lê Phụ Cấp | T 9/1951 – T8/1953 | Đoogn Hòa | Xã Đông Hòa |
4 | Lê Đình Hàm | T 9/1953 – T7/1954 | Tuân Hóa | Xã Đông Hòa |
5 | Lê Đình Lọng | T 8/1954 – T10/1955 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
6 | Lê Trần Vọng | T 10/1955 – T9/1956 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
7 | Lê Bá Tụ | T 10/1956 – T6/1959 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
8 | Lê Trần Vọng | T 7/1959– T6/1967 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
9 | Nguyễn Thị Mẫm | T 7/1967– T9/1970 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
10 | Lê Quang Cách | T 10/1970 – T4/1976 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
11 | Nguyễn Văn Sàng | T 5/1976 – T5/1981 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
12 | Lê Lệnh Thành | T 6/1981 – T7/1982 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
13 | Lê Văn Tịnh | T 8/1982 – 1983 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
14 | Lê Lệnh Tụ | Từ1983 – T6/1987 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
15 | Lê Huy Tuấn | Từ T7/1987 – T11/1989 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
16 | Nguyễn Văn Tạ | Từ T12/1989 – T9/1993 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |
17 | Trần Duy Tuấn | Từ T10/1993- T4/2004 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
18 | Trịnh Thị Hương | T 5/2004 – T7/2010 | Vân Đô | Xã Đông Minh |
19 | Lê Đình Năng | Từ T8/2010 | Tuân Hóa | Xã Đông Minh |