Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử Xã Đông Minh  - Huyện Đông Sơn - Tỉnh Thanh Hóa

BÀI TUYÊN TUYỀN VỀ LỆ PHÍ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC TẠI CẤP XÃ

Đăng lúc: 00:00:00 01/04/2020 (GMT+7)
100%
Print

BÀI TUYÊN TUYỀN VỀ LỆ PHÍ

 TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC TẠI CẤP XÃ

Căn cứ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành  quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

Căn cứ quyết định số 64764/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phílệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

UBND xã Đông Minh thông báo cho toàn thể nhân dân trên địa bàn xã được biết mức lệ phí trong một số lĩnh vực tại cấp xã như sau:

1. Lệ phí đăng ký cư trú

a) Đối tượng chịu lệ phí

- Người đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của y ban Dân tộc

- Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu với: Cấp hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

b) Mức thu:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mc thu

Thành phố, thị xã

Các khu vực còn lai

1

Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

đ/lần cấp

20.000

10.000

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

đ/lần cấp

10.000

5.000

2

Điều chỉnh những thay đổi tronsổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đi với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đ/ln đính chính

8.000

4.000

c) Phương thức nộp lệ phí: Đối tượng nộp lệ phí đăng ký cư trú thực hiện nộp lệ phí theo từng lần phát sinh.

2. Lệ phí căn cước công dân

a) Đối tượng chịu lệ phí

- Công dân Việt Nam từ đủ 16 tuổi trở lên khi làm thủ tục cấp mi, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân phải nộp lệ phí cấp Căn cước công dân.

- Các trường hp sau đây được miễn lệ phí:

+ Công dân dưới 16 tuổi đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân.

+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính.

+ Cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tui của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của y ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.

Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tui, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

+ Đổi thẻ Căn cước công dân khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản lý Căn cước công dân.

- Các trường hợp sau đây được giảm lệ phí: Công dân thường trú tại các xã, thị trấn miền núi; các xã biên giới; các xã đảo nộp lệ phí cấp Căn cước công dân bằng 50% mức thu quy định.

b) Mức thu:

Đơn vị: Đng/lần cp

STT

Nội dung

Mức thu

Thành phố, thị xã và các huyện đồng bằng

Các xã, thị trấn miền núi; các xã biên giới; các xã đo

1

Cấp mới

30.000

15.000

2

Cấp lại

70.000

35.000

3

Đi thẻ

50.000

25.000

c) Phương thức nộp lệ phí: Đối tượng nộp lệ phí căn cước công dân thực hiện nộp lệ phí theo tng lần phát sinh.

3. Lệ phí hộ tịch

a) Đối tượng chịu lệ phí

- Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

b) Các trường hợp được miễn, giảm nộp phí

Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.

c) Mức thu

Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn:

STT

Loại việc

Mức thu (đồng/việc)

1

Đăng ký khai sinh

8.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

3

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

15.000

4

Đăng ký khai tử

8.000

5

Đăng ký khai sinh lưu động

8.000

6

Đăng ký khai tử lưu động

8.000

7

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

8.000

8

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

15.000

9

Đăng ký khai t có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

8.000

10

Thay đi, cải chính, bổ sung hộ tịch

15.000

11

Cp Giy xác nhn tình trạng hôn nhân

15.000

12

Đăng ký lại khai sinh

8.000

13

Đăng ký khai sinh cho người đã có h sơ, giy tờ cá nhân

8.000

14

Đăng ký lại kết hôn

30.000

15

Đăng ký lại khai tử

8.000

16

Cp bản sao Trích lục hộ tịch

3.000

DUYỆT PHÁT THANH

Yêu cầu cán bộ phụ trách đài truyền thanh xã phát bài tuyên truyền

từ ngày 01/4/2020 đến 15/4/2020 vào các ngày thứ 3,5 hàng tuần

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Trọng Trung 
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
567333

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289